Hiện nay, container được sử dụng phổ biến và là sản phẩm không thể thiếu trong ngành vận tải. Container giúp việc vận chuyển, bảo quản hàng hóa bảo đảm an toàn. Tuy nhiên, với mỗi loại hàng hóa khác nhau sẽ được vận chuyển bằng các loại container phù hợp. Chính vì vậy, bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu các loại container và kích thước đóng hàng chi tiết để bạn có thể biết thêm nhiều kiến thức nhé!
Contents
- 1 Khái niệm container
- 2 Các loại container theo tiêu chuẩn ISO 6345 (1995)
- 3 Kích thước của các loại container đường biển và đường hàng không
- 3.1 Kích thước các loại container thường, container khô (Dry Containers)
- 3.2 Kích thước các loại container lạnh (Reefer Containers)
- 3.3 Kích thước các loại container hở mái (Open Top Container)
- 3.4 Kích thước các loại container bồn (Tank Containers)
- 3.5 Kích thước container Flat Rack
- 3.6 Kích thước các loại container đường hàng không
- 4 Kết luận
Khái niệm container
Container là một hình hộp chữ nhật được làm bằng thép, bên trong rỗng, có 2 cửa đóng/mở và được thiết kế chốt để đóng kín bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Container có khả năng chịu lực rất tốt và có các kích thước khác nhau phù hợp với nhiều nhu cầu vận chuyển.
Các loại container theo tiêu chuẩn ISO 6345 (1995)
Container bách hóa
Container bách hóa (General purpose container) được sử dụng để chở hàng khô nên còn được gọi là container khô – Dry Container (viết tắt là “20’DC” hoặc “40’DC”). Loại container này được dùng phổ biến nhất trong vận tải đường biển.
Container hàng rời
Container hàng rời (Bulk Container) là loại container cho phép sắp xếp hàng rời khô như xi măng, quặng, ngũ cốc,…) bằng cách rót từ trên xuống qua loading hatch (miệng xếp hàng) và dỡ hàng dưới đáy hoặc bên cạnh.
Container chuyên dụng
Container chuyên dụng (Named cargo containers) là loại đặc thù chuyên chở một loại hàng hóa nào đó như ô tô, động vật,…
Các loại container chở ô tô thường được cấu trúc gồm một bộ khung liên kết với mặt sàn, không cần vách hay mai che bọc và có thể xếp bên trong 1 hoặc 2 tầng tùy vào chiều cao của xe.
Còn đối với các loại container dùng để chở súc vật, nó sẽ có vách dọc hoặc vách mặt trước có gắn cửa lưới nhỏ để thông hơi và phần dưới vách dọc bố trí lỗ thoát bẩn khi dọn vệ sinh.
Container bảo ôn
Container bảo ôn (Thermal Container) được thiết kế để chuyển chở các mặt hàng đòi hỏi khống chế nhiệt độ bên trong ở mức nhất định. Vách và mái được bọc phủ lớp cách nhiệt và sàn làm bằng nhôm dạng cấu trúc chữ T cho phép lưu thông không khí dọc theo sàn và dẫn đến những khoảng trống không có hàng trên sàn.
Container loại này thường có thể duy trì ở nhiệt độ nóng và lạnh nhưng trên thực tế container lạnh được gặp thường xuyên hơn.
*** Có thể bạn cần biết: Lựa chọn bao bì cho thực phẩm đông lạnh
Container hở mái
Container hở mái (Open-top Container) được thiết kế thuận tiện cho việc đóng hàng hóa vào và rút ra qua mái container. Sau khi đóng hàng, mái sẽ phủ kín bằng vải dầu. Các loại container này sử dụng để chuyên chở máy móc thiết bị gỗ có thân dài.
Container mặt bằng
Container mặt bằng (Platform Container) được thiết kế dạng không vách, không mái mà chỉ có sàn là mặt bằng vững chắc, chuyên sử dụng để vận chuyển hàng nặng như máy móc, thiết bị, sắt thép,…
Loại container này có loại vách hai đầu (trước và sau) và vách này có thể cố định, gập xuống hay tháo rời.
Container bồn
Container bồn (Tank Container) bao gồm một khung trong đó có gắn một bồn chứa để chở hàng hóa lỏng như hóa chất, rượu, thực phẩm,…Hàng được rót vào qua manhole (miệng bồn) phía trên mái container và được rút ra qua outlet valve (van xả) nhờ tác dụng của trọng lực hay có thể rút ra qua miệng bồn bằng bơm.
Kích thước của các loại container đường biển và đường hàng không
Kích thước các loại container thường, container khô (Dry Containers)
Chi tiết | 20 feet | 40 feet | 40 feet cao | |
Kích thước bên ngoài | Dài | 6.06 m | 12.20 m | 12.20 m |
Rộng | 2.44 m | 2.44 m | 2.44 m | |
Cao | 2.6 m | 2.60 m | 2.90 m | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 5.89 m | 12.02 m | 12.03 m |
Rộng | 2.35 m | 2.35 m | 2.35 m | |
Cao | 2.39 m | 2.39 m | 2.70 m | |
Kích thước cửa | Rộng | 2.34 m | 2.34 m | 2.34 m |
Cao | 2.28 m | 2.28 m | 2.58 m | |
Dung tích chứa hàng | 33.2 m3 | 67.6 m3 | 76.3 m3 | |
Trọng lượng container rỗng | 2.370 kg | 3.950 kg | 4.150 kg | |
Tải trọng chứa hàng | 28.110 kg | 28.550 kg | 28.350 kg | |
Tải trọng tối đa | 30.480 kg | 32.500 kg | 32.500 kg |
Kích thước các loại container lạnh (Reefer Containers)
Chi tiết | 20 feet | 40 feet | |
Kích thước bên ngoài | Dài | 6.06 m | 12.20 m |
Rộng | 2.44 m | 2.44 m | |
Cao | 2.6 m | 2.60 m | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 5.45 m | 11.57 m |
Rộng | 2.29 m | 2.29 m | |
Cao | 2.26 m | 2.54 m | |
Kích thước cửa | Rộng | 2.29 m | 2.29 m |
Cao | 2.26 m | 2.56 m | |
Dung tích chứa hàng | 28.6 m3 | 67.7 m3 | |
Trọng lượng container rỗng | 2.920 kg | 4.850 kg | |
Tải trọng chứa hàng | 27.560 kg | 29.150 kg | |
Tải trọng tối đa | 30.480 kg | 34.000 kg |
Kích thước các loại container hở mái (Open Top Container)
Chi tiết | 20 feet | 40 feet | |
Kích thước bên ngoài | Dài | 6.06 m | 12.20 m |
Rộng | 2.44 m | 2.44 m | |
Cao | 2.6 m | 2.60 m | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 5.89 m | 12.03 m |
Rộng | 2.35 m | 2.35 m | |
Cao | 2.34 m | 2.34 m | |
Kích thước cửa | Rộng | 2.34 m | 2.34 m |
Cao | 2.28 m | 2.28 m | |
Dung tích chứa hàng | 32.5 m3 | 65.9 m3 | |
Trọng lượng container rỗng | 2.400 kg | 4.030 kg | |
Tải trọng chứa hàng | 28.080 kg | 26.450 kg | |
Tải trọng tối đa | 30.480 kg | 34.480 kg |
Kích thước các loại container bồn (Tank Containers)
Chi tiết | 20 feet | 40 feet | |
Kích thước bên ngoài | Dài | 6.06 m | 12.20 m |
Rộng | 2.44 m | 2.44 m | |
Cao | 2.60 m | 2.60 m | |
Dung tích chứa hàng | 26.000 lít | 47.000 lít | |
Trọng lượng container rỗng | 4.190 kg | 13.200 kg | |
Tải trọng chứa hàng | 26.290 kg | 22.800 kg | |
Tải trọng tối đa | 30.480 kg | 36.000 kg |
Kích thước container Flat Rack
Chi tiết | 20 feet | 40 feet | |
Kích thước bên ngoài | Dài | 6.06 m | 12.20 m |
Rộng | 2.44 m | 2.44 m | |
Cao | 2.6 m | 2.60 m | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 5.89 m | 11.98 m |
Rộng | 2.19 m | 2.37 m | |
Cao | 2.23 m | 1.95 m | |
Dung tích chứa hàng | 28.8 m3 | 51.7 m3 | |
Trọng lượng container rỗng | 2.800 kg | 4.900 kg | |
Tải trọng chứa hàng | 31.200 kg | 40.100 kg | |
Tải trọng tối đa | 34.000 kg | 45.000 kg |
Kích thước các loại container đường hàng không
LD3 Container
Chi tiết |
||
Kích thước đáy container | Dài | 1.562 m |
Rộng | 1.534 m | |
Chiều cao container | 1.625 m | |
Dung tích chứa hàng | 4.5 m3 | |
Trọng lượng container rỗng | 65 kg | |
Tải trọng chứa hàng | 1.567 kg | |
Máy bay sử dụng | B777/B787/A350/A330 |
LD3-45 Container
Chi tiết |
||
Kích thước đáy container | Dài | 1.562 m |
Rộng | 1.534 m | |
Chiều cao container | 1.143 m | |
Dung tích chứa hàng | 3.6 m3 | |
Trọng lượng container rỗng | 67 kg | |
Tải trọng chứa hàng | 1.587 kg | |
Máy bay sử dụng | A321 |
AMP Container
Chi tiết | ||
Kích thước đáy container | Dài | 3.175 m |
Rộng | 2.438 m | |
Chiều cao container | 1.612 m | |
Dung tích chứa hàng | 11.5 m3 | |
Trọng lượng container rỗng | 303 kg | |
Tải trọng chứa hàng | 6.804 kg | |
Máy bay sử dụng | B777/B787/A350/A330 |
*** Xem thêm: Cho thuê kho lạnh
Kết luận
Như vậy, thông qua bài viết trên, chúng tôi hy vọng đã cung cấp kiến thức cũng như giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về các loại container hiện nay để bạn có thể phân loại được chúng. Bên cạnh đó, nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu về các sản phẩm và dịch vụ container, bạn có thể liên hệ với Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Cái Mép thông qua số điện thoại +84 (28) 6258 1773 hoặc để lại thông tin trên caimepgroup.com.