các loại container

Các loại container và kích thước đóng hàng chi tiết của container

Dịch vụ vận chuyển

Hiện nay, container được sử dụng phổ biến và là sản phẩm không thể thiếu trong ngành vận tải. Container giúp việc vận chuyển, bảo quản hàng hóa bảo đảm an toàn. Tuy nhiên, với mỗi loại hàng hóa khác nhau sẽ được vận chuyển bằng các loại container phù hợp. Chính vì vậy, bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu các loại container và kích thước đóng hàng chi tiết để bạn có thể biết thêm nhiều kiến thức nhé!

Khái niệm container

Container là một hình hộp chữ nhật được làm bằng thép, bên trong rỗng, có 2 cửa đóng/mở và được thiết kế chốt để đóng kín bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Container có khả năng chịu lực rất tốt và có các kích thước khác nhau phù hợp với nhiều nhu cầu vận chuyển.

Các loại container theo tiêu chuẩn ISO 6345 (1995)

Container bách hóa

Container bách hóa (General purpose container) được sử dụng để chở hàng khô nên còn được gọi là container khô – Dry Container (viết tắt là “20’DC” hoặc “40’DC”). Loại container này được dùng phổ biến nhất trong vận tải đường biển.

Loại container bách hóa
Container bách hóa

Container hàng rời

Container hàng rời (Bulk Container) là loại container cho phép sắp xếp hàng rời khô như xi măng, quặng, ngũ cốc,…) bằng cách rót từ trên xuống qua loading hatch (miệng xếp hàng) và dỡ hàng dưới đáy hoặc bên cạnh.

Loại container hàng rời
Container hàng rời

Container chuyên dụng

Container chuyên dụng (Named cargo containers) là loại đặc thù chuyên chở một loại hàng hóa nào đó như ô tô, động vật,…

Các loại container chở ô tô thường được cấu trúc gồm một bộ khung liên kết với mặt sàn, không cần vách hay mai che bọc và có thể xếp bên trong 1 hoặc 2 tầng tùy vào chiều cao của xe.

Còn đối với các loại container dùng để chở súc vật, nó sẽ có vách dọc hoặc vách mặt trước có gắn cửa lưới nhỏ để thông hơi và phần dưới vách dọc bố trí lỗ thoát bẩn khi dọn vệ sinh.

Loại container chuyên chở ô tô
Container chuyên chở ô tô

Container bảo ôn

Container bảo ôn (Thermal Container) được thiết kế để chuyển chở các mặt hàng đòi hỏi khống chế nhiệt độ bên trong ở mức nhất định. Vách và mái được bọc phủ lớp cách nhiệt và sàn làm bằng nhôm dạng cấu trúc chữ T cho phép lưu thông không khí dọc theo sàn và dẫn đến những khoảng trống không có hàng trên sàn.

Container loại này thường có thể duy trì ở nhiệt độ nóng và lạnh nhưng trên thực tế container lạnh được gặp thường xuyên hơn.

Loại container bảo ôn
Container bảo ôn

*** Có thể bạn cần biết: Lựa chọn bao bì cho thực phẩm đông lạnh

Container hở mái

Container hở mái (Open-top Container) được thiết kế thuận tiện cho việc đóng hàng hóa vào và rút ra qua mái container. Sau khi đóng hàng, mái sẽ phủ kín bằng vải dầu. Các loại container này sử dụng để chuyên chở máy móc thiết bị gỗ có thân dài.

Loại container hở mái
Container hở mái

Container mặt bằng

Container mặt bằng (Platform Container) được thiết kế dạng không vách, không mái mà chỉ có sàn là mặt bằng vững chắc, chuyên sử dụng để vận chuyển hàng nặng như máy móc, thiết bị, sắt thép,…

Loại container này có loại vách hai đầu (trước và sau) và vách này có thể cố định, gập xuống hay tháo rời.

Loại container mặt bằng
Container mặt bằng

Container bồn

Container bồn (Tank Container) bao gồm một khung trong đó có gắn một bồn chứa để chở hàng hóa lỏng như hóa chất, rượu, thực phẩm,…Hàng được rót vào qua manhole (miệng bồn) phía trên mái container và được rút ra qua outlet valve (van xả) nhờ tác dụng của trọng lực hay có thể rút ra qua miệng bồn bằng bơm.

Loại container bồn
Container bồn

Kích thước của các loại container đường biển và đường hàng không

Kích thước các loại container thường, container khô (Dry Containers)

Chi tiết 20 feet 40 feet 40 feet cao
Kích thước bên ngoài Dài 6.06 m 12.20 m 12.20 m
Rộng 2.44 m 2.44 m 2.44 m
Cao 2.6 m 2.60 m 2.90 m
Kích thước lọt lòng Dài 5.89 m 12.02 m 12.03 m
Rộng 2.35 m 2.35 m 2.35 m
Cao 2.39 m 2.39 m 2.70 m
Kích thước cửa Rộng 2.34 m 2.34 m 2.34 m
Cao 2.28 m 2.28 m 2.58 m
Dung tích chứa hàng 33.2 m3 67.6 m3 76.3 m3
Trọng lượng container rỗng 2.370 kg 3.950 kg 4.150 kg
Tải trọng chứa hàng 28.110 kg 28.550 kg 28.350 kg
Tải trọng tối đa 30.480 kg 32.500 kg 32.500 kg

Kích thước các loại container lạnh (Reefer Containers)

Chi tiết 20 feet 40 feet
Kích thước bên ngoài Dài 6.06 m 12.20 m
Rộng 2.44 m 2.44 m
Cao 2.6 m 2.60 m
Kích thước lọt lòng Dài 5.45 m 11.57 m
Rộng 2.29 m 2.29 m
Cao 2.26 m 2.54 m
Kích thước cửa Rộng 2.29 m 2.29 m
Cao 2.26 m 2.56 m
Dung tích chứa hàng 28.6 m3 67.7 m3
Trọng lượng container rỗng 2.920 kg 4.850 kg
Tải trọng chứa hàng 27.560 kg 29.150 kg
Tải trọng tối đa 30.480 kg 34.000 kg

Kích thước các loại container hở mái (Open Top Container)

Chi tiết 20 feet 40 feet
Kích thước bên ngoài Dài 6.06 m 12.20 m
Rộng 2.44 m 2.44 m
Cao 2.6 m 2.60 m
Kích thước lọt lòng Dài 5.89 m 12.03 m
Rộng 2.35 m 2.35 m
Cao 2.34 m 2.34 m
Kích thước cửa Rộng 2.34 m 2.34 m
Cao 2.28 m 2.28 m
Dung tích chứa hàng 32.5 m3 65.9 m3
Trọng lượng container rỗng 2.400 kg 4.030 kg
Tải trọng chứa hàng 28.080 kg 26.450 kg
Tải trọng tối đa 30.480 kg 34.480 kg

Kích thước các loại container bồn (Tank Containers)

Chi tiết 20 feet 40 feet
Kích thước bên ngoài Dài 6.06 m 12.20 m
Rộng 2.44 m 2.44 m
Cao 2.60 m 2.60 m
Dung tích chứa hàng 26.000 lít 47.000 lít
Trọng lượng container rỗng 4.190 kg 13.200 kg
Tải trọng chứa hàng 26.290 kg 22.800 kg
Tải trọng tối đa 30.480 kg 36.000 kg

Kích thước container Flat Rack

Chi tiết 20 feet 40 feet
Kích thước bên ngoài Dài 6.06 m 12.20 m
Rộng 2.44 m 2.44 m
Cao 2.6 m 2.60 m
Kích thước lọt lòng Dài 5.89 m 11.98 m
Rộng 2.19 m 2.37 m
Cao 2.23 m 1.95 m
Dung tích chứa hàng 28.8 m3 51.7 m3
Trọng lượng container rỗng 2.800 kg 4.900 kg
Tải trọng chứa hàng 31.200 kg 40.100 kg
Tải trọng tối đa 34.000 kg 45.000 kg

Kích thước các loại container đường hàng không

LD3 Container

Chi tiết

Kích thước đáy container Dài 1.562 m
Rộng 1.534 m
Chiều cao container 1.625 m
Dung tích chứa hàng 4.5 m3
Trọng lượng container rỗng 65 kg
Tải trọng chứa hàng 1.567 kg
Máy bay sử dụng B777/B787/A350/A330

LD3-45 Container

Chi tiết

Kích thước đáy container Dài 1.562 m
Rộng 1.534 m
Chiều cao container 1.143 m
Dung tích chứa hàng 3.6 m3
Trọng lượng container rỗng 67 kg
Tải trọng chứa hàng 1.587 kg
Máy bay sử dụng A321

AMP Container

Chi tiết
Kích thước đáy container Dài 3.175 m
Rộng 2.438 m
Chiều cao container 1.612 m
Dung tích chứa hàng 11.5 m3
Trọng lượng container rỗng 303 kg
Tải trọng chứa hàng 6.804 kg
Máy bay sử dụng B777/B787/A350/A330

*** Xem thêm: Cho thuê kho lạnh

Kết luận

Như vậy, thông qua bài viết trên, chúng tôi hy vọng đã cung cấp kiến thức cũng như giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về các loại container hiện nay để bạn có thể phân loại được chúng. Bên cạnh đó, nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu về các sản phẩm và dịch vụ container, bạn có thể liên hệ với  Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Cái Mép thông qua số điện thoại +84 (28) 6258 1773 hoặc để lại thông tin trên caimepgroup.com.