Thuế là một trong những điều phải nộp theo quy định của pháp luật. Có rất nhiều loại thuế khác nhau dùng để kiểm soát hết được mọi hoạt động, mỗi công dân và nguồn thu nhập mỗi người. Bên cạnh đó thì Tiểu mục nộp thuế cũng như vậy.
Contents
- 1 Tiểu mục nộp thuế là gì?
- 2 Tiểu mục nộp thuế của GTGT
- 3 Tiểu mục nộp thuế của thu nhập doanh nghiệp
- 4 Mã tiểu mục lệ phí
- 5 Mã tiểu mục nộp thuế của tiêu thụ đặc biệt
- 6 Mã tiểu mục nộp thuế của tài nguyên
- 7 Mã tiểu mục nộp tiền của vi phạm hành chính-trừ thuế
- 8 Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập của cá nhân
- 9 Tổng kết
Tiểu mục nộp thuế là gì?
Là phân loại các khoản thu vào ngân sách của nhà nước. Khi việc nộp thuế, là việc ghi đúng mã tiểu mục giúp cho người nộp thuế nộp đúng vào khoản thu của ngân sách nhà nước.
Tiểu mục nộp thuế của GTGT
- Mã tiểu mục nộp thuế của giá trị gia tăng hàng sản xuất và kinh doanh trong nước: 1701.
- Mã tiểu mục nộp thuế GTGT của hàng xuất khẩu: 1702.
- Mã tiểu mục của nộp tiền chậm thuế GTGT: 4931.
Tiểu mục nộp thuế của thu nhập doanh nghiệp
Mã tiểu mục nộp thuế của thu nhập của doanh nghiệp từ các hoạt động sản xuất và kinh doanh: 1052.
Mã tiểu mục nộp tiền chậm trễ của doanh nghiệp là: 4918.
Mã tiểu mục lệ phí
- Mã tiểu mục nộp thuế của môn bài bậc 1: 2862.
>>> Áp dụng thuế môn bài: 3tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ > 10 tỷ.
- Mã tiểu mục nộp thuế của môn bài bậc 2: 2863.
>>> Áp dụng thuế môn bài 2tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ < 10 tỷ.
- Mã tiểu mục nộp thuế của môn bài bậc 3: 2864.
>>> Áp dụng cho thuế môn bài 1tr/năm. Đối với các văn phòng nhỏ, chi nhánh của công ty,..
STT | Các loại thuế | Tiểu mục |
1 | Thuế của giá trị gia tăng hàng sản xuất và kinh doanh trong nước. | 1701 |
2 | Thuế giá trị gia tăng của xuất khẩu hàng hóa. | 1702 |
3 | Nộp tiền chậm của thuế giá trị gia tăng. | 4931 |
4 | Thuế từ hoạt động kinh doanh (lĩnh vực dầu khí). | 1052 |
5 | Tiền chậm nộp thuế của thu nhập doanh nghiệp. | 4918 |
6 | Lệ phí môn bài bậc 1
>>> Áp dụng thuế môn bài: 3tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ > 10 tỷ. |
2862 |
7 | Lệ phí môn bài bậc 2:
>>> Áp dụng thuế môn bài 2tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ < 10 tỷ. |
2863 |
8 | Lệ phí môn bài bậc 3
>>> Áp dụng cho thuế môn bài 1tr/năm. Đối với các văn phòng nhỏ, chi nhánh của công ty,.. |
2864 |
9 | Thuế của tiêu thụ đặc biệt. | 1757 |
10 | Tiền chậm thuế của tiêu thụ đặc biệt. | 4934 |
11 | Thuế của tài nguyên. | 1599 |
12 | Thuế chậm nộp tiền của tài nguyên. | 4927 |
Mã tiểu mục nộp thuế của tiêu thụ đặc biệt
- Mã tiểu mục nộp thuế của tiêu thụ đặc biệt: 1757
- Mã tiểu mục tiền chậm thuế của tiêu thụ đặc biệt: 4934
Mã tiểu mục nộp thuế của tài nguyên
- Mã tiểu mục nộp thuế của tài nguyên: 1599
- Mã tiểu mục nộp tiền chậm thuế của tài nguyên: 4927
Mã tiểu mục nộp tiền của vi phạm hành chính-trừ thuế
- Mã tiểu mục nộp tiền của vi phạm hành chính-trừ thuế: 4254
- Mã tiểu mục tiền chậm nộp của vi phạm hành chính-trừ thuế: 4272
Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập của cá nhân
- Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập của cá nhân từ tiền lương và tiền công: 1001
- Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập của cá nhân từ chuyển nhượng vốn: 1005
- Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập của cá nhân từ chuyển nhượng chứng khoáng: 1015
- Mã tiểu mục tiền chậm thuế thu nhập của cá nhân : 4915
- Mã tiểu mục vi phạm hành chính thu thuế cá nhân: 4268
Tổng kết
Với các loại mục thuế ở trên thì một phần nào đó các bạn cũng đã hiểu ra được tiểu mục nộp thuế là gì và một số các loại tiểu mục thuế khác nhau để các bạn có thể nộp thuế đúng nhất